Có 2 kết quả:

toạitruỵ
Âm Hán Việt: toại, truỵ
Tổng nét: 14
Bộ: phụ 阜 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: NLYTO (弓中卜廿人)
Unicode: U+96A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: suì ㄙㄨㄟˋ, zhuì ㄓㄨㄟˋ
Âm Nôm: toại
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui), ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seoi6

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 35

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

toại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường hầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường xuống mồ. § Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu xuống huyệt gọi là “toại” 隧.
2. (Danh) Đường hầm.
3. (Danh) Đường hiểm yếu.
4. (Danh) Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa). § Thông “toại” 燧.
5. (Động) Đào đường hầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðường hầm. Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu (hòm) xuống huyệt gọi là toại. Nay các con đường xe hoả nào mắc núi mà phải đào hầm đi qua cũng gọi là toại đạo 隧道.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường hầm. 【隧道】toại đạo [suìdào] Đường hầm. Cg. 隧洞 [suìdòng];
② (văn) Đi vòng quanh;
③ (văn) Tháp trên thành để canh lửa hiệu (thời xưa ở Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi — Vùng đất ở ngoài kinh đô — Một âm là Truỵ. Xem Truỵ.

truỵ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Truỵ 隊, 䃍 — Xem Toại.