Có 3 kết quả:
Úc • áo • úc
Âm Hán Việt: Úc, áo, úc
Tổng nét: 14
Bộ: phụ 阜 (+12 nét)
Hình thái: ⿰⻖奧
Nét bút: フ丨ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: NLHBK (弓中竹月大)
Unicode: U+96A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: phụ 阜 (+12 nét)
Hình thái: ⿰⻖奧
Nét bút: フ丨ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: NLHBK (弓中竹月大)
Unicode: U+96A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ào ㄚㄛˋ, yù ㄩˋ
Âm Nôm: áo
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), イク (iku)
Âm Nhật (kunyomi): くま (kuma)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: juk1, ou3
Âm Nôm: áo
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), イク (iku)
Âm Nhật (kunyomi): くま (kuma)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: juk1, ou3
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỗ rẽ của dòng suối, chỗ bờ nước hỏm sâu vào, vũng, vịnh nhỏ;
② Ấm áp (như 燠, bộ 火).
② Ấm áp (như 燠, bộ 火).
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vịnh, vũng
2. thả neo
3. nước Úc, châu Úc
2. thả neo
3. nước Úc, châu Úc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ nước hỏm quanh vào trong bờ.
2. (Danh) Đất có thể ở được.
3. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” 燠.
4. Một âm là “áo”. (Tính) Sâu xa, u thâm. § Thông “áo” 奧. ◇Trang Tử 莊子: “Nhược ư đức, cường ư vật, kì đồ áo hĩ” 弱於德, 強於物, 其塗隩矣 (Thiên hạ 天下) Yếu mềm ở đức, cứng cỏi ở vật ngoài, đường của ông thật là sâu kín.
2. (Danh) Đất có thể ở được.
3. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” 燠.
4. Một âm là “áo”. (Tính) Sâu xa, u thâm. § Thông “áo” 奧. ◇Trang Tử 莊子: “Nhược ư đức, cường ư vật, kì đồ áo hĩ” 弱於德, 強於物, 其塗隩矣 (Thiên hạ 天下) Yếu mềm ở đức, cứng cỏi ở vật ngoài, đường của ông thật là sâu kín.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ nước hỏm vào trong bờ.
② Giấn.
③ Một âm là úc. Bốn phương đất có thể ở được.
④ Ấm áp.
② Giấn.
③ Một âm là úc. Bốn phương đất có thể ở được.
④ Ấm áp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Góc tây nam nhà (như 奧, bộ 大);
② Đất bốn bên có thể ở được (như 墺, bộ 土);
③ Sâu xa (như 奧, bộ 大): 申呂方強,其隩愛太子,亦必可知也 Họ Thân và họ Lã đang mạnh, họ yêu thái tử sâu xa, ắt cũng phải nên biết vậy (Quốc ngữ: Trịnh ngữ).
② Đất bốn bên có thể ở được (như 墺, bộ 土);
③ Sâu xa (như 奧, bộ 大): 申呂方強,其隩愛太子,亦必可知也 Họ Thân và họ Lã đang mạnh, họ yêu thái tử sâu xa, ắt cũng phải nên biết vậy (Quốc ngữ: Trịnh ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước, chỗ thuyền đậu — Sâu kín. Như chữ Áo 奧.
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ấm áp
2. nước Úc, châu Úc
2. nước Úc, châu Úc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ nước hỏm quanh vào trong bờ.
2. (Danh) Đất có thể ở được.
3. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” 燠.
4. Một âm là “áo”. (Tính) Sâu xa, u thâm. § Thông “áo” 奧. ◇Trang Tử 莊子: “Nhược ư đức, cường ư vật, kì đồ áo hĩ” 弱於德, 強於物, 其塗隩矣 (Thiên hạ 天下) Yếu mềm ở đức, cứng cỏi ở vật ngoài, đường của ông thật là sâu kín.
2. (Danh) Đất có thể ở được.
3. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” 燠.
4. Một âm là “áo”. (Tính) Sâu xa, u thâm. § Thông “áo” 奧. ◇Trang Tử 莊子: “Nhược ư đức, cường ư vật, kì đồ áo hĩ” 弱於德, 強於物, 其塗隩矣 (Thiên hạ 天下) Yếu mềm ở đức, cứng cỏi ở vật ngoài, đường của ông thật là sâu kín.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ nước hỏm vào trong bờ.
② Giấn.
③ Một âm là úc. Bốn phương đất có thể ở được.
④ Ấm áp.
② Giấn.
③ Một âm là úc. Bốn phương đất có thể ở được.
④ Ấm áp.