Có 1 kết quả:

hiểm tuấn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Địa thế cao và hiểm trở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trường An tây nhị bách lí Chu Chất san, kì lộ hiểm tuấn, khả sử Trương, Phiền lưỡng tướng quân truân binh ư thử, kiên bích thủ chi” 長安西二百里盩厔山, 其路險峻, 可使張, 樊兩將軍屯兵於此, 堅壁守之 (Đệ thập hồi) Ở phía tây Trường An, ngoài hai trăm dặm, có núi Chu Chất, đường ấy hiểm trở, nên sai Trương Tế, Phàn Trù hai tướng ra đóng đồn ở đấy giữ cho vững.

Một số bài thơ có sử dụng