Có 3 kết quả:
tê • tề • tễ
Âm Hán Việt: tê, tề, tễ
Tổng nét: 16
Bộ: phụ 阜 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖齊
Nét bút: フ丨丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一
Thương Hiệt: NLYX (弓中卜重)
Unicode: U+96AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: phụ 阜 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖齊
Nét bút: フ丨丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一
Thương Hiệt: NLYX (弓中卜重)
Unicode: U+96AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): のぼ.る (nobo.ru)
Âm Quảng Đông: zai1
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): のぼ.る (nobo.ru)
Âm Quảng Đông: zai1
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. leo lên, lên cao
2. mọc lên
2. mọc lên
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lên cao (như 躋, bộ 足);
② Lên, mọc lên: 朝隮于西 Sáng sớm mọc lên ở hướng tây (Thi Kinh);
③ Rơi xuống;
④ Cầu vồng.
② Lên, mọc lên: 朝隮于西 Sáng sớm mọc lên ở hướng tây (Thi Kinh);
③ Rơi xuống;
④ Cầu vồng.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lên cao. Bước lên cao.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. leo lên, lên cao
2. mọc lên
2. mọc lên