Có 1 kết quả:
thấp
Tổng nét: 16
Bộ: phụ 阜 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻖㬎
Nét bút: フ丨丨フ一一フフ丶フフ丶丶丶丶丶
Thương Hiệt: NLAVF (弓中日女火)
Unicode: U+96B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xí ㄒㄧˊ, xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Nôm: thấp
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): さわ (sawa)
Âm Hàn: 습
Âm Quảng Đông: zaap6
Âm Nôm: thấp
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): さわ (sawa)
Âm Hàn: 습
Âm Quảng Đông: zaap6
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)
• Giản hề 4 - 簡兮 4 (Khổng Tử)
• Manh 6 - 氓 6 (Khổng Tử)
• Sơn hữu xu 1 - 山有樞 1 (Khổng Tử)
• Sơn hữu xu 2 - 山有樞 2 (Khổng Tử)
• Thần phong 2 - 晨風 2 (Khổng Tử)
• Thấp hữu trường sở 1 - 隰有萇楚 1 (Khổng Tử)
• Thấp tang 2 - 隰桑 2 (Khổng Tử)
• Thấp tang 3 - 隰桑 3 (Khổng Tử)
• Xa lân 2 - 車鄰 2 (Khổng Tử)
• Giản hề 4 - 簡兮 4 (Khổng Tử)
• Manh 6 - 氓 6 (Khổng Tử)
• Sơn hữu xu 1 - 山有樞 1 (Khổng Tử)
• Sơn hữu xu 2 - 山有樞 2 (Khổng Tử)
• Thần phong 2 - 晨風 2 (Khổng Tử)
• Thấp hữu trường sở 1 - 隰有萇楚 1 (Khổng Tử)
• Thấp tang 2 - 隰桑 2 (Khổng Tử)
• Thấp tang 3 - 隰桑 3 (Khổng Tử)
• Xa lân 2 - 車鄰 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chỗ đất trũng
2. ruộng mới vỡ
2. ruộng mới vỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ trũng, nơi đất ẩm ướt.
2. (Danh) Ruộng mới vỡ, đất mới khai khẩn.
3. (Danh) Bờ nước.
4. (Danh) Họ “Thấp”.
2. (Danh) Ruộng mới vỡ, đất mới khai khẩn.
3. (Danh) Bờ nước.
4. (Danh) Họ “Thấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ trũng, nơi đất thấp ướt.
② Ruộng mới vỡ.
② Ruộng mới vỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nơi ẩm thấp, chỗ trũng;
② Ruộng mới vỡ.
② Ruộng mới vỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ đất trũng xuống và ẩm ướt — Ruộng mới khai phá.