Có 1 kết quả:

ẩn phục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nấp kín, tiềm phục. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tằng hư hi chi ta ta hề, Độc ẩn phục nhi tư lự” 曾歔欷之嗟嗟兮, 獨隱伏而思慮 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風) Đã có lần thở than xót xa hề, Một mình ẩn náu mà nghĩ ngợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núp kín. Cũng như mai phục — Giấu kín.