Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
ẩn hiện
1
/1
隱現
ẩn hiện
Từ điển trích dẫn
1. Dấu kín và lộ rõ.
2. Lúc thấy lúc không.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che khuất đi và hiện rõ ra. Cũng chỉ lúc thấy lúc không.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山
(
Viên Mai
)
•
Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布
(
Tưởng Sĩ Thuyên
)
•
Phiếm Động Đình hồ - 泛洞庭湖
(
Nguyễn Gia Cát
)
•
Tâm không - 心空
(
Viên Chiếu thiền sư
)
•
Thạch nghiễn - 石硯
(
Đỗ Phủ
)
•
Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 3 - 中秋無月,醉中偶得三絕其三
(
Phan Huy Ích
)
•
Vi chi phú - 為之賦
(
Ngô Thì Nhậm
)
Bình luận
0