Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
ẩn giả
1
/1
隱者
ẩn giả
Từ điển trích dẫn
1. Người ở ẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người ở ẩn, xa lánh công danh.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng - 步出夏門行其四-土不同
(
Tào Tháo
)
•
Ký hiệu lý xá đệ kỳ 1 - Thuật sở cư, dụng “Hải châu lữ túc” vận - 寄校理舍弟其一-述所居,用海洲旅宿韻
(
Phan Huy Ích
)
•
Ngoạn tân đình thụ, nhân vịnh sở hoài - 玩新庭樹,因詠所懷
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thu đăng Lan Sơn ký Trương ngũ - 秋登蘭山寄張五
(
Mạnh Hạo Nhiên
)
•
Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống Hân thượng nhân Tiếu Ẩn trụ Long Tường tự - 送訢上人笑隱住龍翔寺
(
Tát Đô Lạt
)
•
Tống Kỳ Vô Tiềm lạc đệ hoàn hương - 送綦毋潛落第還鄉
(
Vương Duy
)
Bình luận
0