Có 1 kết quả:

ẩn ngữ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đàm thoại bí mật. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tần chi tướng dã (...) tạc huyệt ư vương chi sở thường ẩn ngữ giả” 秦之將也(...)鑿穴於王之所常隱語者 (Ngoại trữ thuyết hữu thượng 外儲說右上).
2. Câu đố. § Phải suy đoán mới hiểu ra ý nghĩa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử ẩn ngữ nhĩ. Hoàng quyên nãi nhan sắc chi ti dã, sắc bàng gia ti, thị tuyệt tự” 此隱語耳. 黃絹乃顏色之絲也, 色傍加絲, 是絕字 (Đệ thất nhất hồi) Đó là câu đố: “Hoàng quyên” 黃絹 nghĩa là sợi tơ có sắc vàng, chữ “sắc” 色 chắp với chữ “ti” 絲 thì thành chữ “tuyệt” 絕.
3. Lời nói lóng. § Tức “hắc thoại” 黑話: Vốn chỉ ám ngữ, ám hiệu của các nhân vật giang hồ trong tiểu thuyết ngày xưa. Sau lưu hành trong các bang hội hoặc trong giới nghề nghiệp đặc thù. Người ngoài cuộc khó mà hiểu được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói kín đáo, chứa đựng ý nghĩa riêng, người ngoài khó biết — Câu đố.

Một số bài thơ có sử dụng