Có 1 kết quả:

chích thủ kình thiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một tay chống trời. Hình dung bản lĩnh rất lớn. ◎Như: “tha túng hữu chích thủ kình thiên đích thông thiên bổn sự, dã đào bất xuất ngã Như Lai Phật đích thủ chưởng tâm” 他縱有隻手擎天的通天本事, 也逃不出我如來佛的手掌心.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tay chống trời, chỉ người ra tay cứu nước trong lúc gian nguy.