Có 1 kết quả:
chuẩn
Tổng nét: 10
Bộ: chuy 隹 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱隹十
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一一丨
Thương Hiệt: OGJ (人土十)
Unicode: U+96BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: sǔn ㄙㄨㄣˇ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ
Âm Nôm: chuẩn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): はやぶさ (hayabusa)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon2
Âm Nôm: chuẩn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): はやぶさ (hayabusa)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung kiến lạp khuyển hữu cảm nhi tác - 舟中見獵犬有感而作 (Tống Uyển)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Độ Tuyền kiệu xuất chư sơn chi đỉnh - 渡泉嶠出諸山之頂 (Giang Yêm)
• Giang đầu tứ vịnh - Khê xích - 江頭四詠-鸂鶒 (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Khổ vũ phụng ký Lũng Tây công kiêm trình Vương trưng sĩ - 苦雨奉寄隴西公兼呈王徵士 (Đỗ Phủ)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Quy yến thi - 歸燕詩 (Trương Cửu Linh)
• Tạm sứ Hạ Đô dạ phát Tân Lâm chí Kinh Ấp tặng tây - 暫使下都夜發新林至京邑贈西 (Tạ Diễu)
• Trùng hữu cảm - 重有感 (Lý Thương Ẩn)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Độ Tuyền kiệu xuất chư sơn chi đỉnh - 渡泉嶠出諸山之頂 (Giang Yêm)
• Giang đầu tứ vịnh - Khê xích - 江頭四詠-鸂鶒 (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Khổ vũ phụng ký Lũng Tây công kiêm trình Vương trưng sĩ - 苦雨奉寄隴西公兼呈王徵士 (Đỗ Phủ)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Quy yến thi - 歸燕詩 (Trương Cửu Linh)
• Tạm sứ Hạ Đô dạ phát Tân Lâm chí Kinh Ấp tặng tây - 暫使下都夜發新林至京邑贈西 (Tạ Diễu)
• Trùng hữu cảm - 重有感 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một loài chim cắt nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài chim cắt nhỏ, mỏ quặp, rất khôn, bay rất nhanh, người ta nuôi dùng để đi săn, còn có tên là “cốt linh” 鶻鴒.
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài chim cắt nhỏ, sắc lông y như con cắt, chỉ khác rằng bụng và ngực trắng phớt và hơi đỏ kềnh kệch thôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài chim cắt nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim dữ, giống chim ưng nhưng nhỏ hơn.
Từ ghép 1