Có 1 kết quả:

tước
Âm Hán Việt: tước
Tổng nét: 11
Bộ: chuy 隹 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: FOG (火人土)
Unicode: U+96C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qiāo ㄑㄧㄠ, qiǎo ㄑㄧㄠˇ, què ㄑㄩㄝˋ
Âm Nôm: tước
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku), ジャン (jan), サク (saku), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): すずめ (suzume)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zoek3

Tự hình 4

Dị thể 3

1/1

tước

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con chim sẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim sẻ. § Còn gọi là “ma tước” 麻雀.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chim sẻ.
② Tính chim sẻ nó hay nhảy nhót, cho nên người mừng rỡ nhảy nhót gọi là tước dược 雀躍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim sẻ. 【雀盲眼】tước manh nhãn [qiăo mang yăn] (đph) Quáng gà. Xem 雀 [qiao], [què].

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim sẻ, chim nhỏ (nói chung). Xem 雀 [qiăo], [què].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim: 麻雀 Chim sẻ, chim ri; 孔雀 Chim công;
② (văn) Có tàn nhang. Xem 雀 [qiao], [qiăo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim sẻ.

Từ ghép 6