Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nhạn trận
1
/1
雁陣
nhạn trận
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bầy chim nhạn ( bay có hàng lối như quân lính tiến ra trận ). » Tiếng chim hót, trận nhạn bay khuya « ( B. C. K. N. ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bính Tý thu cửu nguyệt nhị thập lục nhật vãn chu quá Hiệp Quỹ Thúc Thuyên cố đệ lương đình tân thứ hữu cảm, bộ Quất Đình tiên sinh nguyên vận kỳ 2 - 丙子秋九月二十六日晚舟過協揆叔荃故弟涼亭津次有感步橘亭先生原韻其二
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Đằng Vương các tự - 滕王閣序
(
Vương Bột
)
•
Gia Cát Vũ Hầu miếu - 諸葛武侯廟
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Hoạ Loan Giang hiệp tá trí sự Đỗ Phú Túc tiên sinh trung thu dạ phiếm nguyên vận - 和灣江協佐致事杜富肅先生中秋夜泛原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Nhàn Sơn đảo dạ ngâm - 閑山島夜吟
(
Lee Sun Sin
)
•
Tái ngoại văn châm - 塞外聞砧
(
Hồ Xuân Hương
)
•
Tàn cúc - 殘菊
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Thượng Tương ngẫu chí - 上湘偶誌
(
Phan Huy Ích
)
Bình luận
0