Có 1 kết quả:

hùng biện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lời biện luận mạnh mẽ. ◇Từ Trì 徐遲: “Duy Ma chánh tại phát biểu tha đích hùng biện, khẩu nhược huyền hà, Văn Thù khước túc mục địa trắc nhĩ nhi thính” 維摩正在發表他的雄辯, 口若懸河, 文殊卻肅穆地側耳而聽 (Ca đức ba hách sai tưởng 哥德巴赫猜想, Kì liên san hạ 祁連山下).
2. Bàn luận ra sức thuyết phục. ◇Ba Kim 巴金: “(Khắc Minh) hựu hùng biện địa khuyến dụ liễu nhất phiên, dã một hữu dụng” (克明)又雄辯地勸誘了一番, 也沒有用 (Gia 家, Tam nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói giỏi, lí luận vững chắc.