Có 1 kết quả:
trĩ
Tổng nét: 13
Bộ: chuy 隹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰矢隹
Nét bút: ノ一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: OKOG (人大人土)
Unicode: U+96C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kǎi ㄎㄞˇ, sì ㄙˋ, yǐ ㄧˇ, zhì ㄓˋ
Âm Nôm: dẽ, giẽ, rẽ, trảy, trẩy, trễ, trĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): きじ (kiji)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi5, zi6
Âm Nôm: dẽ, giẽ, rẽ, trảy, trẩy, trễ, trĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): きじ (kiji)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi5, zi6
Tự hình 3
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Thái tang khúc - 採桑曲 (Triệu Mạnh Phủ)
• Thập ngũ tòng quân chinh - 十五從軍征 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thố viên 3 - 兔爰 3 (Khổng Tử)
• Trường Thành tức sự - 長城即事 (Phan Huy Ích)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
• Vị Xuyên điền gia - 渭川田家 (Vương Duy)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Thái tang khúc - 採桑曲 (Triệu Mạnh Phủ)
• Thập ngũ tòng quân chinh - 十五從軍征 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thố viên 3 - 兔爰 3 (Khổng Tử)
• Trường Thành tức sự - 長城即事 (Phan Huy Ích)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
• Vị Xuyên điền gia - 渭川田家 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chim trĩ, con dẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim trĩ (con dẽ). § “Lã Hậu” 呂后 nhà Hán tên là “Trĩ” 雉, vì kiêng húy nên gọi chim trĩ là “dã kê” 野雞.
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” 堵, ba đổ gọi là “trĩ” 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là “trĩ điệp” 雉堞.
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” 堵, ba đổ gọi là “trĩ” 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là “trĩ điệp” 雉堞.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trĩ (con dẽ) hay ăn hại thóc lúa rau cỏ. Vì mụ Lã hậu 呂后 nhà Hán 漢 tên là Trĩ 雉, nên người ta kiêng mà gọi con trĩ là dã kê 野雞.
② Một cách đo về việc kiến trúc ngày xưa, vuông một trượng gọi là đổ 堵, ba đổ gọi là trĩ. Vì thế nên những bức tường thấp trên mặt thành gọi là trĩ điệp 雉堞.
② Một cách đo về việc kiến trúc ngày xưa, vuông một trượng gọi là đổ 堵, ba đổ gọi là trĩ. Vì thế nên những bức tường thấp trên mặt thành gọi là trĩ điệp 雉堞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Chim) trĩ: 雉毛 Lông trĩ;
② Trĩ (đơn vị đo diện tích của vật kiến trúc thời xưa, một trượng vuông là một đổ 堵, ba đổ là một trĩ).
② Trĩ (đơn vị đo diện tích của vật kiến trúc thời xưa, một trượng vuông là một đổ 堵, ba đổ là một trĩ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim gần như con gà, nhưng lông nhiều màu và đuôi rất dài. Ta cũng gọi là chim Trĩ.
Từ ghép 2