Có 1 kết quả:

trĩ
Âm Hán Việt: trĩ
Tổng nét: 13
Bộ: chuy 隹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: OKOG (人大人土)
Unicode: U+96C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kǎi ㄎㄞˇ, ㄙˋ, ㄧˇ, zhì ㄓˋ
Âm Nôm: dẽ, giẽ, rẽ, trảy, trẩy, trễ, trĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): きじ (kiji)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi5, zi6

Tự hình 3

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

trĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con chim trĩ, con dẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim trĩ (con dẽ). § “Lã Hậu” 呂后 nhà Hán tên là “Trĩ” 雉, vì kiêng húy nên gọi chim trĩ là “dã kê” 野雞.
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” 堵, ba đổ gọi là “trĩ” 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là “trĩ điệp” 雉堞.

Từ điển Thiều Chửu

① Con trĩ (con dẽ) hay ăn hại thóc lúa rau cỏ. Vì mụ Lã hậu 呂后 nhà Hán 漢 tên là Trĩ 雉, nên người ta kiêng mà gọi con trĩ là dã kê 野雞.
② Một cách đo về việc kiến trúc ngày xưa, vuông một trượng gọi là đổ 堵, ba đổ gọi là trĩ. Vì thế nên những bức tường thấp trên mặt thành gọi là trĩ điệp 雉堞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Chim) trĩ: 雉毛 Lông trĩ;
② Trĩ (đơn vị đo diện tích của vật kiến trúc thời xưa, một trượng vuông là một đổ 堵, ba đổ là một trĩ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim gần như con gà, nhưng lông nhiều màu và đuôi rất dài. Ta cũng gọi là chim Trĩ.

Từ ghép 2