Có 1 kết quả:
điêu
Tổng nét: 16
Bộ: chuy 隹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰周隹
Nét bút: ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: BROG (月口人土)
Unicode: U+96D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: diāo ㄉㄧㄠ
Âm Nôm: điêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): きざ.む (kiza.mu), わし (washi), ほ.る (ho.ru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu1
Âm Nôm: điêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): きざ.む (kiza.mu), わし (washi), ほ.る (ho.ru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu1
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 19 - 感遇其十九 (Trần Tử Ngang)
• Cửu Thành cung - 九成宮 (Đỗ Phủ)
• Du biên - 遊邊 (Đỗ Mục)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)
• Quá Trường Giang Giả Đảo chủ bạ cựu sảnh - 過長江賈島主簿舊廳 (Thôi Đồ)
• Tái thượng khúc kỳ 2 - 塞上曲其二 (Thương Thái)
• Thạch cao chẩm - 石膏枕 (Tiết Phùng)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Cửu nguyệt vọng nhật, dữ khách tập xạ tây viên, dư bệnh bất năng xạ - 水調歌頭-九月望日,與客習射西園,餘病不能射 (Diệp Mộng Đắc)
• Cửu Thành cung - 九成宮 (Đỗ Phủ)
• Du biên - 遊邊 (Đỗ Mục)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)
• Quá Trường Giang Giả Đảo chủ bạ cựu sảnh - 過長江賈島主簿舊廳 (Thôi Đồ)
• Tái thượng khúc kỳ 2 - 塞上曲其二 (Thương Thái)
• Thạch cao chẩm - 石膏枕 (Tiết Phùng)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Cửu nguyệt vọng nhật, dữ khách tập xạ tây viên, dư bệnh bất năng xạ - 水調歌頭-九月望日,與客習射西園,餘病不能射 (Diệp Mộng Đắc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khắc, chạm
Từ điển phổ thông
chim diều hâu, con kên kên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim diều hâu. § Cũng viết là 鵰.
2. (Động) Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
2. (Động) Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
Từ điển Thiều Chửu
① Con diều hâu, có khi viết là 鵰.
② Chạm khắc ngọc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ gọi là điêu cả. Luận ngữ 論語: Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也,糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
② Chạm khắc ngọc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ gọi là điêu cả. Luận ngữ 論語: Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也,糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con diều hâu;
② Chạm, khắc.
② Chạm, khắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại diều hâu — Chạm trổ. Khắc vào — Vẽ. Hội hoạ — Trau dồi. Mài giũa — Dùng như chữ Điêu 凋 và Điêu 刁.
Từ ghép 2