Có 1 kết quả:

li khai

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rời khỏi, lìa xa (người, vật, nơi chốn). ◇Ba Kim 巴金: “Li khai giá nhiệt náo đích nhân quần, tiện giác đắc không khí hàn lãnh liễu” 離開這熱鬧的人群, 便覺得空氣寒冷了 (Diệt vong 滅亡, Đệ nhất chương).
2. Thoát khỏi.
3. Chỉ vĩnh biệt.
4. Cách khoảng. ◎Như: “li khai quá niên” 離開過年.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia lìa ra. Tách rời ra mà hoạt động riêng.