Có 1 kết quả:
nan quái
Từ điển trích dẫn
1. Không đáng trách, không nỡ trách. ◇Hứa Địa San 許地山: “Phàm thị nhân đô hữu thành kiến, đồng nhất kiện sự, tất hội sanh xuất kì dị đích bình phán, giá dã thị nan quái để” 凡是人都有成見, 同一件事, 必會生出歧異的評判, 這也是難怪底 (Chuế võng lao chu 綴網勞蛛).
2. Hèn chi, thảo nào, chẳng lạ gì. ◎Như: “tha khảo thủ liễu lí tưởng đích học hiệu, nan quái giá ma cao hứng” 他考取了理想的學校, 難怪這麼高興.
2. Hèn chi, thảo nào, chẳng lạ gì. ◎Như: “tha khảo thủ liễu lí tưởng đích học hiệu, nan quái giá ma cao hứng” 他考取了理想的學校, 難怪這麼高興.
Bình luận 0