Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nan văn
1
/1
難聞
nan văn
Từ điển trích dẫn
1. Khó ngửi. ◎Như: “ốc tiền đích thủy câu bị lạp sắc đổ tắc trụ liễu, bất cận xú vị nan văn, dã nghiêm trọng ảnh hưởng hoàn cảnh vệ sinh” 屋前的水溝被垃圾堵塞住了, 不僅臭味難聞, 也嚴重影響環境衛生.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đào Nguyên hành - 桃源行
(
Vương Duy
)
•
Kỳ 2 - 其二
(
Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư
)
•
Ức Thục địa giai nhân - 憶蜀地佳人
(
Lạc Tân Vương
)
Bình luận
0