Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
vân thuỷ
1
/1
雲水
vân thuỷ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước và mây. Chỉ sự cách biệt — Chỉ cảnh đẹp thiên nhiên mây nước bao la. Truyện Hoa Tiên : » Rộng ngâm vân thuỷ bơi chèo yên ba «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
An Nam tống Tào Biệt Sắc quy triều - 安南送曹別敕歸朝
(
Cao Biền
)
•
Cách ngạn thiền lâm - 隔岸禪林
(
Ngô Phúc Lâm
)
•
Kiều lánh tố biệt oán thi kỳ 1 - 翹另訴別怨詩其一
(
Thanh Tâm tài nhân
)
•
Ngải đạo liễu vịnh hoài - 刈稻了詠懷
(
Đỗ Phủ
)
•
Phụng tống thập thất cữu há Thiệu Quế - 奉送十七舅下邵桂
(
Đỗ Phủ
)
•
Thanh Dương giáp - 青陽峽
(
Đỗ Phủ
)
•
Thu hiểu đăng Phổ Linh tự chung lâu - 秋曉登普靈寺鐘樓
(
Bùi Huy Bích
)
•
Thứ An Nam sứ Lương Hộc thi vận - 次安南使梁鵠詩韻
(
Seo Geo-jeong
)
•
Trường đoản cú ngâm - 長短句吟
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Trường tương tư (Vân thiên trùng, thuỷ thiên trùng) - 長相思(雲千重,水千重)
(
Lục Du
)