Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
vân đoan
1
/1
雲端
vân đoan
Từ điển trích dẫn
1. Trong mây, từng mây, trên mây. § Cũng như: “vân biểu” 雲表, “vân tiêu” 雲霄. ◇Lí Bạch 李白: “Quyển duy vọng nguyệt không trường thán, Mĩ nhân như hoa cách vân đoan” 卷帷望月空長歎, 美人如花隔雲端 (Trường tương tư 長相思).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chung Nam vọng dư tuyết - 終南望餘雪
(
Tổ Vịnh
)
•
Dạ độ Hùng Bi lĩnh - 夜度熊羆嶺
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Dạ khởi - 夜起
(
Đặng Huy Trứ
)
•
Đăng Nhạc Dương lâu - 登嶽陽樓
(
Trần Tú Viên
)
•
Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Lộc Đầu sơn - 鹿頭山
(
Đỗ Phủ
)
•
Tín hành viễn tu thuỷ đồng - 信行遠修水筒
(
Đỗ Phủ
)
•
Trịnh phò mã trạch yến động trung - 鄭駙馬宅宴洞中
(
Đỗ Phủ
)
•
Tự quân chi xuất hỹ kỳ 01 - 自君之出矣其一
(
Thanh Tâm tài nhân
)
•
Vô đề (Kim ngân cung khuyết thái vân đoan) - 無題(金銀宮闕彩雲端)
(
Phạm Kỳ
)
Bình luận
0