Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
linh đinh
1
/1
零丁
linh đinh
Từ điển trích dẫn
1. Lẻ loi không nơi nương tựa. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Linh đinh vọng quy lộ” 零丁望歸路 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Lẻ loi không nơi nương tựa ngóng trông đường về. § Xem thêm: “linh đinh” 伶仃.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫
(
Cao Bá Quát
)
•
Đề Ba Mông động - 題巴蒙洞
(
Hồ Chí Minh
)
•
Quá Linh Đinh dương - 過零丁洋
(
Văn Thiên Tường
)
•
Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Trần tình biểu - 陳情表
(
Lý Mật
)
•
Từ lý môn - 辭里門
(
Nguyễn Văn Siêu
)
Bình luận
0