Có 1 kết quả:
lôi đồng
Từ điển trích dẫn
1. Hùa với nhau, theo nhau. ◇Lễ Kí 禮記: “Vô tiễu thuyết, vô lôi đồng” 毋勦說, 毋雷同 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đừng lấy lời người khác nói mà bảo là của mình, đừng nói hùa.
2. ☆Tương tự: “tương đồng” 相同, “tương tự” 相似.
3. ★Tương phản: “huýnh dị” 迥異.
2. ☆Tương tự: “tương đồng” 相同, “tương tự” 相似.
3. ★Tương phản: “huýnh dị” 迥異.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0