Có 2 kết quả:
bạc • bạo
Tổng nét: 13
Bộ: vũ 雨 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱雨包
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノフフ一フ
Thương Hiệt: MBPRU (一月心口山)
Unicode: U+96F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: báo ㄅㄠˊ, bó ㄅㄛˊ
Âm Nôm: bão
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒョク (hyoku), ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): ひょう (hyō)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok6
Âm Nôm: bão
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒョク (hyoku), ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): ひょう (hyō)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok6
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)
• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)
• Phác Uyên - 朴淵 (Hwang Jin-i)
• Quá An Long - 過安隆 (Trần Quang Triều)
• Quan vi kỳ - 觀圍棋 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tùng phong ngâm tặng biệt - 松風吟贈別 (Tuy Lý Vương)
• Vọng Vu sơn - 望巫山 (Trương Kiều)
• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)
• Phác Uyên - 朴淵 (Hwang Jin-i)
• Quá An Long - 過安隆 (Trần Quang Triều)
• Quan vi kỳ - 觀圍棋 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tùng phong ngâm tặng biệt - 松風吟贈別 (Tuy Lý Vương)
• Vọng Vu sơn - 望巫山 (Trương Kiều)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa đá. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hốt nhiên đại lôi đại vũ, gia dĩ băng bạc, lạc đáo bán dạ phương chỉ” 忽然大雷大雨, 加以冰雹, 落到半夜方止 (Đệ nhất hồi 第一回) Bỗng nhiên sấm lớn mưa to, lại thêm mưa đá, rơi đến nửa đêm mới ngừng.
2. (Động) Ném, đánh đập. § Thông “phác” 撲.
2. (Động) Ném, đánh đập. § Thông “phác” 撲.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưa đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mưa đá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa đá.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mưa đá