Có 2 kết quả:

bạcbạo
Âm Hán Việt: bạc, bạo
Tổng nét: 13
Bộ: vũ 雨 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノフフ一フ
Thương Hiệt: MBPRU (一月心口山)
Unicode: U+96F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: báo ㄅㄠˊ, ㄅㄛˊ
Âm Nôm: bão
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒョク (hyoku), ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): ひょう (hyō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bok6

Tự hình 3

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

bạc

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa đá. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Hốt nhiên đại lôi đại vũ, gia dĩ băng bạc, lạc đáo bán dạ phương chỉ” , , (Đệ nhất hồi ) Bỗng nhiên sấm lớn mưa to, lại thêm mưa đá, rơi đến nửa đêm mới ngừng.
2. (Động) Ném, đánh đập. § Thông “phác” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mưa đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa đá.

Từ ghép 2

bạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mưa đá