Có 4 kết quả:
nhu • nhuyễn • noạ • tu
Tổng nét: 14
Bộ: vũ 雨 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱雨而
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: MBMBL (一月一月中)
Unicode: U+9700
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nuò ㄋㄨㄛˋ, rú ㄖㄨˊ, ruǎn ㄖㄨㄢˇ, xū ㄒㄩ
Âm Nôm: nhu
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Hàn: 수, 유
Âm Quảng Đông: seoi1
Âm Nôm: nhu
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Hàn: 수, 유
Âm Quảng Đông: seoi1
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 06 - 菊秋百詠其六 (Phan Huy Ích)
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Du Xích Bích sơn - 遊赤壁山 (Phạm Khiêm Ích)
• Hạ nội các thị lang Nguyễn Phức mông tư tặng phụ mẫu - 賀內閣侍郎阮馥蒙思贈父母 (Phạm Thận Duật)
• Mậu Tuất thu, tiễn xá đệ Nhã Hiên phó Động Hải đồn tỉnh thị - 戊戌秋,餞舍弟雅軒赴洞海屯省侍 (Phan Huy Ích)
• Ngự chế đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu - 御制大駕上京舟駐於翠靄洲 (Lê Thánh Tông)
• Quý Mão thu, gia tôn phụng mệnh đốc trấn Cao Bằng, thượng quan nhật bái tiễn, kỷ hoài - 癸卯秋,家尊奉命督鎮高平,上官日拜餞紀懷 (Phan Huy Ích)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Trúng số thi kỳ 2 - 中數詩其二 (Trần Đình Tân)
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Du Xích Bích sơn - 遊赤壁山 (Phạm Khiêm Ích)
• Hạ nội các thị lang Nguyễn Phức mông tư tặng phụ mẫu - 賀內閣侍郎阮馥蒙思贈父母 (Phạm Thận Duật)
• Mậu Tuất thu, tiễn xá đệ Nhã Hiên phó Động Hải đồn tỉnh thị - 戊戌秋,餞舍弟雅軒赴洞海屯省侍 (Phan Huy Ích)
• Ngự chế đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu - 御制大駕上京舟駐於翠靄洲 (Lê Thánh Tông)
• Quý Mão thu, gia tôn phụng mệnh đốc trấn Cao Bằng, thượng quan nhật bái tiễn, kỷ hoài - 癸卯秋,家尊奉命督鎮高平,上官日拜餞紀懷 (Phan Huy Ích)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Trúng số thi kỳ 2 - 中數詩其二 (Trần Đình Tân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đợi
2. đồ dùng
3. nhu cầu, cần thiết
2. đồ dùng
3. nhu cầu, cần thiết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đợi. ◎Như: “tương nhu” 相需 đợi nhau.
2. (Động) Cần. ◎Như: “nhu yếu” 需要 cần phải, “nhu tác vô độ” 需索無度 đòi hỏi không cùng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như nhân khát nhu thủy” 如人渴需水 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Như người khát cần nước.
3. (Danh) Sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu. ◎Như: “quân nhu” 軍需 đồ dùng trong quân. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” 我有斗酒, 藏之久矣, 以待子不時之需 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
4. (Danh) Sự lần lữa, trì hoãn. ◇Tả truyện 左傳: “Nhu, sự chi tặc giã” 需, 事之賊也 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lần lữa, là cái hại cho công việc vậy.
2. (Động) Cần. ◎Như: “nhu yếu” 需要 cần phải, “nhu tác vô độ” 需索無度 đòi hỏi không cùng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như nhân khát nhu thủy” 如人渴需水 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Như người khát cần nước.
3. (Danh) Sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu. ◎Như: “quân nhu” 軍需 đồ dùng trong quân. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” 我有斗酒, 藏之久矣, 以待子不時之需 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
4. (Danh) Sự lần lữa, trì hoãn. ◇Tả truyện 左傳: “Nhu, sự chi tặc giã” 需, 事之賊也 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lần lữa, là cái hại cho công việc vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðợi. Như tương nhu 相需 cùng đợi.
② Dùng. Như quân nhu 軍需 đồ dùng trong quân.
③ Lần lữa. Như sách Tả truyện 左傳 nói nhu sự chi tặc giã 需事之賊也 lần lữa là cái hại cho công việc vậy.
② Dùng. Như quân nhu 軍需 đồ dùng trong quân.
③ Lần lữa. Như sách Tả truyện 左傳 nói nhu sự chi tặc giã 需事之賊也 lần lữa là cái hại cho công việc vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
①Nhu cầu, sự cần dùng, sự cần thiết: 按需分配 Phân phối theo nhu cầu;
② Cần: 他需款甚殷 Nó rất cần tiền;
③ (văn) Lần lữa, trì hoãn, do dự: 需,事之賊也 Lần lữa là cái hại cho công việc (Tả truyện);
④ (văn) Đợi: 相需 Đợi nhau.
② Cần: 他需款甚殷 Nó rất cần tiền;
③ (văn) Lần lữa, trì hoãn, do dự: 需,事之賊也 Lần lữa là cái hại cho công việc (Tả truyện);
④ (văn) Đợi: 相需 Đợi nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cần dùng. Cần đến — Mềm mại.
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 軟 (bộ 車).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yếu đuối — không được đầy đủ, sung mãn — Các âm khác là Nhu, Tu. Xem các âm này.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 懦 (bộ 忄).
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Càn, trên quẻ Khảm, chủ về sự chờ đợi, trì trệ — Các âm khác là Nhu, Nhuyên. Xem các âm này.