Có 1 kết quả:
nhu yếu
Từ điển phổ thông
nhu yếu
Từ điển trích dẫn
1. Cần thiết, cần phải có. ◎Như: “xuất môn tại ngoại, tối nhu yếu bằng hữu đích bang mang” 出門在外, 最需要朋友的幫忙.
2. (Tâm lí học) Sự đòi hỏi, nhu cầu về sinh lí: như đói, khát..., về tâm lí như: cô độc, tịch mịch...
3. (Kinh tế học) Nhu cầu phải thỏa mãn đối với người tiêu thụ sản phẩm (trong một thời gian nhất định, tại một thị trường nhất định, theo giá cả nhất định).
2. (Tâm lí học) Sự đòi hỏi, nhu cầu về sinh lí: như đói, khát..., về tâm lí như: cô độc, tịch mịch...
3. (Kinh tế học) Nhu cầu phải thỏa mãn đối với người tiêu thụ sản phẩm (trong một thời gian nhất định, tại một thị trường nhất định, theo giá cả nhất định).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cần thiết, sự cần có.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0