Có 2 kết quả:

tếtễ
Âm Hán Việt: tế, tễ
Tổng nét: 14
Bộ: vũ 雨 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丶一ノ丶ノ丨
Thương Hiệt: MBYKL (一月卜大中)
Unicode: U+9701
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧˋ
Âm Nôm: tễ
Âm Quảng Đông: zai3

Tự hình 2

Dị thể 4

1/2

tế

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trời hửng;
② Tạnh mưa, ngớt tuyết: 雨後初霽 Trời vừa tạnh mưa; 雪霽 Ngớt tuyết;
③ Nguôi giận: 氣平怒霽 Cơn giận đã nguôi; 霽威 Tan hết cơn giận, nguôi giận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 霽

tễ

giản thể

Từ điển phổ thông

mưa tạnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 霽.