Có 1 kết quả:
tiêu
Tổng nét: 15
Bộ: vũ 雨 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱雨肖
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: MBFB (一月火月)
Unicode: U+9704
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiāo ㄒㄧㄠ, xiào ㄒㄧㄠˋ
Âm Nôm: teo, tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): そら (sora)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Âm Nôm: teo, tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): そら (sora)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Khánh Hoà đạo trung - 慶和道中 (Nguyễn Thông)
• Kỳ 24 - 其二十四 (Vũ Phạm Hàm)
• Mê tiên dẫn - 迷仙引 (Liễu Vĩnh)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 04 - Ức cố nhân - 夢淡仙題詞十首其四-憶故人 (Thanh Tâm tài nhân)
• Nam cận đăng trình ngẫu tác - 南覲登程偶作 (Phan Huy Ích)
• Ngẫu thành kỳ 1 - 偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Ngư ca kỳ 3 - 漁歌其三 (Saga-tennō)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Thất tịch - 七夕 (Bạch Cư Dị)
• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 24 - 其二十四 (Vũ Phạm Hàm)
• Mê tiên dẫn - 迷仙引 (Liễu Vĩnh)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 04 - Ức cố nhân - 夢淡仙題詞十首其四-憶故人 (Thanh Tâm tài nhân)
• Nam cận đăng trình ngẫu tác - 南覲登程偶作 (Phan Huy Ích)
• Ngẫu thành kỳ 1 - 偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Ngư ca kỳ 3 - 漁歌其三 (Saga-tennō)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Thất tịch - 七夕 (Bạch Cư Dị)
• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khoảng trời trống
2. mây
2. mây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng trời không, trời. ◎Như: “cao nhập vân tiêu” 高入雲霄 cao đến tận trời (ngày xưa, “vân tiêu” 雲霄 cũng chỉ triều đình), “tiêu nhưỡng” 霄壤 trời và đất, ý nói rất xa nhau, cách nhau một trời một vực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tĩnh dạ bích tiêu lương tự thủy” 靜夜碧霄涼似水 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Đêm lặng trời biếc mát như nước.
2. (Danh) Mây, sương mù.
3. (Danh) Đêm. § Thông “tiêu” 宵.
4. Cùng nghĩa với chữ “tiêu” 消.
2. (Danh) Mây, sương mù.
3. (Danh) Đêm. § Thông “tiêu” 宵.
4. Cùng nghĩa với chữ “tiêu” 消.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoảng trời không. Như Cao nhập vân tiêu 高入雲霄 cao đến tận trời.
② Khí bên mặt trời.
③ Cùng nghĩa với chữ tiêu 消.
④ Ðêm, như chữ tiêu 宵.
② Khí bên mặt trời.
③ Cùng nghĩa với chữ tiêu 消.
④ Ðêm, như chữ tiêu 宵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoảng trời không, trời: 高入雲霄 Cao đến tận trời; 九重霄 Chín tầng trời;
② (văn) Đêm (dùng như 宵, bộ 宀);
③ (văn) Mây hoặc sương mù;
④ (văn) Vừng hơi bên mặt trời;
⑤ (văn) Làm tan, làm cạn.
② (văn) Đêm (dùng như 宵, bộ 宀);
③ (văn) Mây hoặc sương mù;
④ (văn) Vừng hơi bên mặt trời;
⑤ (văn) Làm tan, làm cạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa bay lả tả — Mây trời. Cũng chỉ trời.
Từ ghép 6