Có 3 kết quả:
hiệp • sáp • tráp
Tổng nét: 15
Bộ: vũ 雨 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱雨言
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: MBYMR (一月卜一口)
Unicode: U+9705
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shà ㄕㄚˋ, xiá ㄒㄧㄚˊ, Zhá ㄓㄚˊ, zhà ㄓㄚˋ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō), ギョウ (gyō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): やかま.しい (yakama.shii)
Âm Hàn: 삽
Âm Quảng Đông: zip3
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō), ギョウ (gyō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): やかま.しい (yakama.shii)
Âm Hàn: 삽
Âm Quảng Đông: zip3
Tự hình 1
Dị thể 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng đông người ồn ào.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bỗng, chợt, thình lình
2. nhanh chóng
2. nhanh chóng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Như sấm sét.
2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống.
3. (Danh) “Tráp Khê” 霅溪 tên sông ở tỉnh Chiết Giang.
4. Một âm là “sáp”. (Danh) Tiếng lao xao.
5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc.
6. (Trạng thanh) “Sáp sáp” 霅霅 rào rạo, phành phạch.
2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống.
3. (Danh) “Tráp Khê” 霅溪 tên sông ở tỉnh Chiết Giang.
4. Một âm là “sáp”. (Danh) Tiếng lao xao.
5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc.
6. (Trạng thanh) “Sáp sáp” 霅霅 rào rạo, phành phạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bỗng, chợt, thình lình;
② Nhanh chóng;
③ Từ tượng thanh.
② Nhanh chóng;
③ Từ tượng thanh.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Như sấm sét.
2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống.
3. (Danh) “Tráp Khê” 霅溪 tên sông ở tỉnh Chiết Giang.
4. Một âm là “sáp”. (Danh) Tiếng lao xao.
5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc.
6. (Trạng thanh) “Sáp sáp” 霅霅 rào rạo, phành phạch.
2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống.
3. (Danh) “Tráp Khê” 霅溪 tên sông ở tỉnh Chiết Giang.
4. Một âm là “sáp”. (Danh) Tiếng lao xao.
5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc.
6. (Trạng thanh) “Sáp sáp” 霅霅 rào rạo, phành phạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rơi đổ xuống: 霅爾雹落 Mưa đá trút xuống;
② (văn) Nhiều lời;
③ 【霅霅】tráp tráp [zhàzhà] (văn) Chớp nhoáng, như sấm chớp;
④ 【霅溪】Tráp Khê [Zhàqi] Tên sông (ở huyện Ngô Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
② (văn) Nhiều lời;
③ 【霅霅】tráp tráp [zhàzhà] (văn) Chớp nhoáng, như sấm chớp;
④ 【霅溪】Tráp Khê [Zhàqi] Tên sông (ở huyện Ngô Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).