Có 1 kết quả:

chấn động

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trong lòng dao động mạnh, chấn kinh, kinh động. ◎Như: “chấn động nhân tâm” .
2. Dao động mạnh, rúng động. ◇Tô Thức : “Hoạch nhiên trường khiếu, thảo mộc chấn động, san minh cốc ứng, phong khởi thủy dũng” , , , (Hậu Xích Bích phú ) Bỗng có một tiếng hú dài, cây cỏ rúng động, núi hang vang dội, gió nổi nước tung.
3. Tỉ dụ thịnh nộ, giận dữ.
4. Vang dội, kích động. ◇Đông Quan Hán kí : “Ca vịnh lôi thanh, bát hoang chấn động” , (Quang Vũ kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vang dội khắp nơi.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0