Có 1 kết quả:

chấn hách

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dọa nạt, đe dọa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã bất hội hòa nhân bạn chủy, Tình Văn tính thái cấp, nhĩ khoái quá khứ chấn hách tha kỉ cú” , (Đệ ngũ thập bát hồi) Tôi không quen cãi nhau với ai, Tình Văn nóng tính quá, chị ra đe bà ấy mấy câu.

Bình luận 0