Có 1 kết quả:

chấn hãn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sợ toát mồ hôi. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “(Tống) Chi Vấn đắc chiếu chấn hãn, đông tây bộ, bất dẫn quyết” 之問得詔震汗, 東西步, 不引決 (Tống Chi Vấn truyện 宋之問傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ toát mồ hôi.