Có 1 kết quả:

chấn hách

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hiển hách, lừng lẫy. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Uy sủng chấn hách” 威寵震赫 (Lí Miễn truyện 李勉傳) Oai sủng hiển hách.
2. Làm cho kinh sợ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Chấn hách vạn quốc” 震赫萬國 (Đường nao ca cổ xuy khúc 唐鐃歌鼓吹曲, Bao nghiệt 苞櫱) Khiến cho muôn nước kinh sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lừng lẫy khắp nơi.