Có 1 kết quả:
bái
Tổng nét: 15
Bộ: vũ 雨 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱雨沛
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丶丶一一丨フ一
Thương Hiệt: MBEJB (一月水十月)
Unicode: U+9708
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pèi ㄆㄟˋ
Âm Nôm: bái, pháy
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): ひさめ (hisame)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: pui3
Âm Nôm: bái, pháy
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): ひさめ (hisame)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: pui3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Phú tứ nguyệt sơn hoa - 賦四月山花 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
• Phú tứ nguyệt sơn hoa - 賦四月山花 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mưa rào
2. ân trạch
2. ân trạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa lớn, mưa rào. ◎Như: “cam bái” 甘霈 mưa phải thời.
2. (Danh) Tỉ dụ ân trạch. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bái trạch tư giáng, cao nhuận vô di” 霈澤斯降, 膏潤無遺 (Đại xá biểu 大赦表) Ân huệ ban xuống, thấm nhuần không sót.
3. (Tính) Mạnh, như trút (thế mưa). ◇Lí Bạch 李白: “Vân du vũ bái” 雲油雨霈 (Minh đường phú 明堂賦) Mây ùn ùn, mưa như trút.
2. (Danh) Tỉ dụ ân trạch. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bái trạch tư giáng, cao nhuận vô di” 霈澤斯降, 膏潤無遺 (Đại xá biểu 大赦表) Ân huệ ban xuống, thấm nhuần không sót.
3. (Tính) Mạnh, như trút (thế mưa). ◇Lí Bạch 李白: “Vân du vũ bái” 雲油雨霈 (Minh đường phú 明堂賦) Mây ùn ùn, mưa như trút.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàng bái 霶霈 mưa rào. Mưa phải thời gọi làm cam bái 甘霈.
② Ân trạch.
② Ân trạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mưa lớn, mưa rào, mưa như trút, mưa tầm tã;
② Ân huệ.
② Ân huệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa đổ nhiều — Chỉ sự ân huệ chan hoà.
Từ ghép 2