Có 2 kết quả:
hoắc • quắc
Tổng nét: 16
Bộ: vũ 雨 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱雨隹
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: MBOG (一月人土)
Unicode: U+970D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hè ㄏㄜˋ, huò ㄏㄨㄛˋ, suǒ ㄙㄨㄛˇ
Âm Nôm: hoác, hoắc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): にわか (niwaka)
Âm Hàn: 곽
Âm Quảng Đông: fok3
Âm Nôm: hoác, hoắc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): にわか (niwaka)
Âm Hàn: 곽
Âm Quảng Đông: fok3
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hậu xuất tái kỳ 2 - 後出塞其二 (Đỗ Phủ)
• Hỷ ngoại đệ Lư Luân kiến túc - 喜外弟盧綸見宿 (Tư Không Thự)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Lý Bạch)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá - 梓州罷吟寄同舍 (Lý Thương Ẩn)
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hậu xuất tái kỳ 2 - 後出塞其二 (Đỗ Phủ)
• Hỷ ngoại đệ Lư Luân kiến túc - 喜外弟盧綸見宿 (Tư Không Thự)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Lý Bạch)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá - 梓州罷吟寄同舍 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tan mau
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Mau chóng, vùn vụt. ◇Mai Thừa 枚乘: “Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ” 涊然汗出, 霍然病已 (Thất phát 七發) Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi mau chóng.
2. (Phó) “Hoắc hoắc” 霍霍 nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” 電光霍霍 ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” 霍霍 soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” 衡山.
6. (Danh) Họ “Hoắc”.
2. (Phó) “Hoắc hoắc” 霍霍 nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” 電光霍霍 ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” 霍霍 soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” 衡山.
6. (Danh) Họ “Hoắc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tan mau. Văn tuyển 文選: Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ 涊然汗出,霍然病已 nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi bẵng ngay. Nay ta gọi những sự tiêu phí tiền của là huy hoắc 揮霍 cũng là do nghĩa ấy.
② Hoắc hoắc 霍霍 soèn soẹt, tả cái tiếng nó đi nhanh chóng. Như ma đao hoắc hoắc 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
③ Phương nam gọi là hoắc. Ngày xưa gọi núi Nam Nhạc Hành Sơn 南岳衡山 là hoắc sơn 霍山. Núi lớn bao quanh núi nhỏ cũng gọi là hoắc.
② Hoắc hoắc 霍霍 soèn soẹt, tả cái tiếng nó đi nhanh chóng. Như ma đao hoắc hoắc 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
③ Phương nam gọi là hoắc. Ngày xưa gọi núi Nam Nhạc Hành Sơn 南岳衡山 là hoắc sơn 霍山. Núi lớn bao quanh núi nhỏ cũng gọi là hoắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỗng, chợt, vụt, ngay.【霍然】hoắc nhiên [huò rán] a. Bỗng nhiên, đột nhiên: 手電筒霍然一亮 Đèn pin bỗng nhiên lóe sáng; b. (văn) (Khỏi bệnh) ngay: 數日之後,定當霍然 Vài ngày sau, ắt sẽ khỏi bệnh ngay; 霍然病已 Bệnh khỏi ngay;
② (văn) Phương nam;
③【霍霍】 hoắc hoắc [huòhuò] a. Ken két, soèn soẹt: 磨刀霍霍 Mài dao soèn soẹt; b. Chớp, chớp sáng, nhấp nhoáng: 電光霍霍 Ánh điện chớp sáng;
④ [Huò] (Họ) Hoắc.
② (văn) Phương nam;
③【霍霍】 hoắc hoắc [huòhuò] a. Ken két, soèn soẹt: 磨刀霍霍 Mài dao soèn soẹt; b. Chớp, chớp sáng, nhấp nhoáng: 電光霍霍 Ánh điện chớp sáng;
④ [Huò] (Họ) Hoắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng bay vút — Chỉ sự vút đi cực mau, hoặc lan rộng ra rất mau.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sáng rực