Có 1 kết quả:
lâm
Tổng nét: 16
Bộ: vũ 雨 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱雨林
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: MBDD (一月木木)
Unicode: U+9716
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lín ㄌㄧㄣˊ
Âm Nôm: lâm, rầm
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): ながあめ (nagāme), ながめ (nagame)
Âm Hàn: 림
Âm Quảng Đông: lam4
Âm Nôm: lâm, rầm
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): ながあめ (nagāme), ながめ (nagame)
Âm Hàn: 림
Âm Quảng Đông: lam4
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 3 - 白雲歌為李紫篔作其三 (Vương Miện)
• Nhập cảnh hỷ vũ - 入境喜雨 (Đặng Huy Trứ)
• Phó lị hỉ tình - 赴蒞喜晴 (Phạm Phú Thứ)
• Phú tứ nguyệt sơn hoa - 賦四月山花 (Ngô Thì Nhậm)
• Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 2 - Hoạ tiền vận - 謝北使馬合謀,楊廷鎮其二-和前韻 (Trần Minh Tông)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 3 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其三 (Tô Thức)
• Vị nông ngâm - 為農吟 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Vịnh Vũ Hầu - 詠武侯 (Bạch Cư Dị)
• Nhập cảnh hỷ vũ - 入境喜雨 (Đặng Huy Trứ)
• Phó lị hỉ tình - 赴蒞喜晴 (Phạm Phú Thứ)
• Phú tứ nguyệt sơn hoa - 賦四月山花 (Ngô Thì Nhậm)
• Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 2 - Hoạ tiền vận - 謝北使馬合謀,楊廷鎮其二-和前韻 (Trần Minh Tông)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 3 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其三 (Tô Thức)
• Vị nông ngâm - 為農吟 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Vịnh Vũ Hầu - 詠武侯 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mưa dầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa dầm. ◎Như: “cửu hạn phùng cam lâm” 久旱逢甘霖 nắng hạn lâu ngày gặp mưa lành.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưa dầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mưa dầm (mưa lớn liên tục): 秋霖 Mưa thu; 甘霖 Mưa rào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa dầm, mưa dai mấy ngày không tạnh. Cũng nói: Lâm vũ 霖雨.
Từ ghép 1