Có 1 kết quả:

lộ thiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ở ngoài trời, ở bên ngoài phòng ốc. ◎Như: “lộ thiên âm nhạc hội” 露天音樂會 nhạc hội ngoài trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phơi ra giữa trời, không có gì che ở trên.