Có 1 kết quả:
bàng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: bàng bái 霶霈)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Bàng bái” 霶霈 rơi xuống rất nhiều (mưa, tuyết...) . § Cũng viết là 雱霈.
Từ điển Trần Văn Chánh
【霶霈】bàng bái [pangpèi] (văn) Mưa như trút nước, mưa xối xả, mưa tầm tã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Bàng 雱 — Mưa thật nhiều.
Từ ghép 1