Có 1 kết quả:

bá chiếm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ỷ quyền thế chiếm đoạt. § Cũng viết là 霸占. ◇Tam hiệp ngũ nghĩa 三俠五義: “Vi hà tương Quách Lão Nhi phụ nữ thưởng lai, ngạnh yếu bá chiếm nhân gia hữu tế chi nữ” 為何將郭老兒父女搶來, 硬要霸佔人家有婿之女 (Đệ ngũ tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh mà đoạt của người khác.