Có 1 kết quả:
lôi
Âm Hán Việt: lôi
Tổng nét: 23
Bộ: vũ 雨 (+15 nét)
Hình thái: ⿱雨畾
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨フ一丨一丨フ一丨一
Thương Hiệt: MBWWW (一月田田田)
Unicode: U+9741
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: vũ 雨 (+15 nét)
Hình thái: ⿱雨畾
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨フ一丨一丨フ一丨一
Thương Hiệt: MBWWW (一月田田田)
Unicode: U+9741
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: léi ㄌㄟˊ, lèi ㄌㄟˋ
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): かみなり (kaminari)
Âm Quảng Đông: leoi4
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): かみなり (kaminari)
Âm Quảng Đông: leoi4
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sấm
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “lôi” 雷.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ lôi 雷.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 雷.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Lôi 雷.