Có 1 kết quả:

ái ái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngùn ngụt, tụ tập đầy dẫy (mây, khói, tuyết...). ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Ái ái phù phù” 靄靄浮浮 (Tuyết phú 雪賦) Tuyết xuống rất nhiều.
2. U ám.
3. Hòa ái, thân thiết. § Thông “ái ái” 藹藹.
4. Um tùm, mậu thịnh. § Thông “ái ái” 藹藹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mây kéo tới mù mịt.