Có 1 kết quả:
ái ái
Từ điển trích dẫn
1. Ngùn ngụt, tụ tập đầy dẫy (mây, khói, tuyết...). ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Ái ái phù phù” 靄靄浮浮 (Tuyết phú 雪賦) Tuyết xuống rất nhiều.
2. U ám.
3. Hòa ái, thân thiết. § Thông “ái ái” 藹藹.
4. Um tùm, mậu thịnh. § Thông “ái ái” 藹藹.
2. U ám.
3. Hòa ái, thân thiết. § Thông “ái ái” 藹藹.
4. Um tùm, mậu thịnh. § Thông “ái ái” 藹藹.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng mây kéo tới mù mịt.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0