Có 1 kết quả:

thanh y

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quần áo màu xanh. § Ngày xưa quan bậc thấp hoặc người hèn kém mặc áo quần màu xanh. Cũng gọi là “thanh sam” 青衫.
2. Quần áo thường ngày (khác với lễ phục, quan phục, v.v.). ◎Như: “thanh y tiểu mạo” 青衣小帽 áo mũ thường ngày. § Cũng gọi là “thanh sam” 青衫.
3. Xuân phục (quần áo mặc vào dịp lễ mùa xuân). ◇Lễ Kí 禮記: “Ý thanh y, phục thương ngọc” 衣青衣, 服倉玉 (Nguyệt lệnh 月令) Mặc y phục mùa xuân, đeo ngọc xanh.
4. Tì nữ, con hầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiểu khoảnh, nhị thanh y dẫn Điêu Thuyền diễm trang nhi xuất” 少頃, 二青衣引貂蟬豔妝而出 (Đệ bát hồi) Một lát, hai thị tì dẫn Điêu Thuyền trang điểm lộng lẫy bước ra.
5. Thường chỉ vai nữ hiền thục trong tuồng ngày xưa (vì những người này thường mặc áo đen). § Cũng gọi là “thanh sam” 青衫.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo xanh, áo của đày tớ gái Trung Hoa thời xưa. Đoạn trường tân thanh : » Thanh lâu hai lượt, thanh y hai lần «.