Có 2 kết quả:
tĩnh • tịnh
Tổng nét: 13
Bộ: lập 立 (+8 nét), thanh 青 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰立青
Nét bút: 丶一丶ノ一一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: YTQMB (卜廿手一月)
Unicode: U+9756
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jīng ㄐㄧㄥ, jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Nôm: tịnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): やす.んじる (yasu.n jiru)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing6
Âm Nôm: tịnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): やす.んじる (yasu.n jiru)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 13 - 菊秋百詠其十三 (Phan Huy Ích)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hạnh Thiên Trường hành cung - 行天長行宮 (Trần Thánh Tông)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Hương Sơn Mộng Sơn đình tương lan chế sinh vãn từ nguyên vận - 和香山梦山亭湘籣製生輓詞原韻 (Trần Đình Túc)
• Mai hoa kỳ 01 - 梅花其一 (Trương Đạo Hợp)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Thủ 02 - 首02 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 30 - 首30 (Lê Hữu Trác)
• Thường Bình trạm cảm ngâm - 常平站感吟 (Tưởng Giới Thạch)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hạnh Thiên Trường hành cung - 行天長行宮 (Trần Thánh Tông)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Hương Sơn Mộng Sơn đình tương lan chế sinh vãn từ nguyên vận - 和香山梦山亭湘籣製生輓詞原韻 (Trần Đình Túc)
• Mai hoa kỳ 01 - 梅花其一 (Trương Đạo Hợp)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Thủ 02 - 首02 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 30 - 首30 (Lê Hữu Trác)
• Thường Bình trạm cảm ngâm - 常平站感吟 (Tưởng Giới Thạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. yên lặng
2. yên ổn
2. yên ổn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẹp yên, bình định. ◎Như: “bình tĩnh” 平靖 yên định. ◇Sầm Văn Bổn 岑文本: “Tĩnh Ba Hán chi yêu phân” 靖巴漢之妖氛 (Sách Triệu vương Hiếu Cung cải phong 冊趙王孝恭改封) Dẹp yên yêu khí ở Ba Thục và Hán Trung.
2. (Động) Mưu tính, trù liệu kế hoạch.
3. (Động) Trị, trị lí. ◇Lục Chí 陸贄: “Nhược bất tĩnh ư bổn, nhi vụ cứu ư mạt, tắc cứu chi sở vi, nãi họa chi sở khởi dã” 若不靖於本, 而務救於末, 則救之所為, 乃禍之所起也 (Luận lưỡng hà cập Hoài tây lợi hại trạng 論兩河及淮西利害狀) Nếu như không trị ở gốc, mà chỉ lo cứu ở ngọn, cứu mà như thế thì chỉ làm cho họa hoạn phát sinh.
4. (Tính) Cung kính.
5. (Tính) Yên ổn, bình an.
6. (Danh) Sự tĩnh lặng. ◇Quản Tử 管子: “Dĩ tĩnh vi tông” 以靖為宗 (Bách tâm 百心) Lấy thanh tĩnh làm căn bản.
7. (Danh) Họ “Tĩnh”.
2. (Động) Mưu tính, trù liệu kế hoạch.
3. (Động) Trị, trị lí. ◇Lục Chí 陸贄: “Nhược bất tĩnh ư bổn, nhi vụ cứu ư mạt, tắc cứu chi sở vi, nãi họa chi sở khởi dã” 若不靖於本, 而務救於末, 則救之所為, 乃禍之所起也 (Luận lưỡng hà cập Hoài tây lợi hại trạng 論兩河及淮西利害狀) Nếu như không trị ở gốc, mà chỉ lo cứu ở ngọn, cứu mà như thế thì chỉ làm cho họa hoạn phát sinh.
4. (Tính) Cung kính.
5. (Tính) Yên ổn, bình an.
6. (Danh) Sự tĩnh lặng. ◇Quản Tử 管子: “Dĩ tĩnh vi tông” 以靖為宗 (Bách tâm 百心) Lấy thanh tĩnh làm căn bản.
7. (Danh) Họ “Tĩnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên. Như an tĩnh 安靖 yên lặng, bình tĩnh 平靖, v.v.
② Mưu.
③ Trị.
④ Nghĩ.
⑤ Cùng nghĩa với chữ tĩnh 靜.
② Mưu.
③ Trị.
④ Nghĩ.
⑤ Cùng nghĩa với chữ tĩnh 靜.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yên ổn, yên tĩnh (như 靜): 安靖 Yên lặng;
② Bình định, dẹp yên, trị yên;
③ (văn) Nghĩ, mưu tính;
④ (văn) Thu xếp, sắp đặt;
⑤ (văn) Tán tụng giữa đám đông;
⑥ (văn) Nhỏ nhắn;
⑦ (văn) Cung kính;
⑧ [Jìng] (Họ) Tĩnh.
② Bình định, dẹp yên, trị yên;
③ (văn) Nghĩ, mưu tính;
④ (văn) Thu xếp, sắp đặt;
⑤ (văn) Tán tụng giữa đám đông;
⑥ (văn) Nhỏ nhắn;
⑦ (văn) Cung kính;
⑧ [Jìng] (Họ) Tĩnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng yên — Yên ổn — Làm cho yên.
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yên ổn, yên tĩnh (như 靜): 安靖 Yên lặng;
② Bình định, dẹp yên, trị yên;
③ (văn) Nghĩ, mưu tính;
④ (văn) Thu xếp, sắp đặt;
⑤ (văn) Tán tụng giữa đám đông;
⑥ (văn) Nhỏ nhắn;
⑦ (văn) Cung kính;
⑧ [Jìng] (Họ) Tĩnh.
② Bình định, dẹp yên, trị yên;
③ (văn) Nghĩ, mưu tính;
④ (văn) Thu xếp, sắp đặt;
⑤ (văn) Tán tụng giữa đám đông;
⑥ (văn) Nhỏ nhắn;
⑦ (văn) Cung kính;
⑧ [Jìng] (Họ) Tĩnh.