Có 2 kết quả:
kháo • khốc
Tổng nét: 15
Bộ: phi 非 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱告非
Nét bút: ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: HGRLY (竹土口中卜)
Unicode: U+9760
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kào ㄎㄠˋ
Âm Nôm: kháo, khéo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): もた.れる (mota.reru), たが.う (taga.u), よ.る (yo.ru)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: kaau3
Âm Nôm: kháo, khéo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): もた.れる (mota.reru), たが.う (taga.u), よ.る (yo.ru)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: kaau3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Độ Hoa Phong - 渡華封 (Hồ Xuân Hương)
• Hoàng Pha lộ trung vãn hành - 黃玻路中晚行 (Trịnh Hoài Đức)
• Học sinh hoà ngọc Phật - 學生和玉佛 (Lỗ Tấn)
• Hồ Châu ca kỳ 10 - 湖州歌其十 (Uông Nguyên Lượng)
• Mỵ Châu từ - 媚珠祠 (Tùng Thiện Vương)
• Tạp thi kỳ 4 - 雜詩其四 (Cao Bá Quát)
• Độ Hoa Phong - 渡華封 (Hồ Xuân Hương)
• Hoàng Pha lộ trung vãn hành - 黃玻路中晚行 (Trịnh Hoài Đức)
• Học sinh hoà ngọc Phật - 學生和玉佛 (Lỗ Tấn)
• Hồ Châu ca kỳ 10 - 湖州歌其十 (Uông Nguyên Lượng)
• Mỵ Châu từ - 媚珠祠 (Tùng Thiện Vương)
• Tạp thi kỳ 4 - 雜詩其四 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nương tựa
2. sát lại, gần lại
2. sát lại, gần lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nương tựa vào vật khác cho vững. ◎Như: “kháo tường” 靠牆 tựa vào tường, “kháo trước đại thụ” 靠著大樹 tựa vào cây lớn.
2. (Động) Dựa vào, ỷ vào, trông cậy. ◎Như: “y kháo” 依靠 nương dựa người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô nhất gia toàn kháo trước tướng quân lí” 吾一家全靠著將軍哩 (Đệ bát hồi) Cả nhà ta đều trông nhờ vào tướng quân đấy.
3. (Động) Tin cậy. ◎Như: “khả kháo” 可靠 đáng tin cậy, “kháo bất trụ” 靠不住 không tin cậy được.
4. (Động) Sát lại, nhích gần. ◎Như: “thuyền kháo ngạn” 船靠岸 thuyền cập bến.
5. (Danh) Áo giáp mặc trong hí kịch thời xưa.
6. § Ta quen đọc là “khốc”.
2. (Động) Dựa vào, ỷ vào, trông cậy. ◎Như: “y kháo” 依靠 nương dựa người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô nhất gia toàn kháo trước tướng quân lí” 吾一家全靠著將軍哩 (Đệ bát hồi) Cả nhà ta đều trông nhờ vào tướng quân đấy.
3. (Động) Tin cậy. ◎Như: “khả kháo” 可靠 đáng tin cậy, “kháo bất trụ” 靠不住 không tin cậy được.
4. (Động) Sát lại, nhích gần. ◎Như: “thuyền kháo ngạn” 船靠岸 thuyền cập bến.
5. (Danh) Áo giáp mặc trong hí kịch thời xưa.
6. § Ta quen đọc là “khốc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nương tựa. Nương tựa vật khác cho vững gọi là kháo, nương tựa người khác gọi là y kháo 依靠. Ta quen đọc là chữ khốc.
② Sát lại, nhích gần. Như thuyền kháo ngạn 船靠岸 thuyền cập bến.
② Sát lại, nhích gần. Như thuyền kháo ngạn 船靠岸 thuyền cập bến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dựa vào, tựa vào, nương tựa, trông cậy, nhờ: 靠着墻站着 Đứng tựa vào tường; 依靠群衆 Dựa vào quần chúng; 靠天吃飯 Sống nhờ trời;
② Tin cậy: 可靠 Đáng tin, tin cậy được;
③ Sát lại, nhích gần, cặp bến, vào bờ: 行人靠邊走 Người bộ hành đi cặp theo lề đường; 船靠岸 Thuyền cặp bến.
② Tin cậy: 可靠 Đáng tin, tin cậy được;
③ Sát lại, nhích gần, cặp bến, vào bờ: 行人靠邊走 Người bộ hành đi cặp theo lề đường; 船靠岸 Thuyền cặp bến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái ngược nhau — Trong Bạch thoại có nghĩa là nương tựa, nhờ vả. Td: Khả kháo 可靠 ( có thể nhờ cậy được ).
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nương tựa vào vật khác cho vững. ◎Như: “kháo tường” 靠牆 tựa vào tường, “kháo trước đại thụ” 靠著大樹 tựa vào cây lớn.
2. (Động) Dựa vào, ỷ vào, trông cậy. ◎Như: “y kháo” 依靠 nương dựa người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô nhất gia toàn kháo trước tướng quân lí” 吾一家全靠著將軍哩 (Đệ bát hồi) Cả nhà ta đều trông nhờ vào tướng quân đấy.
3. (Động) Tin cậy. ◎Như: “khả kháo” 可靠 đáng tin cậy, “kháo bất trụ” 靠不住 không tin cậy được.
4. (Động) Sát lại, nhích gần. ◎Như: “thuyền kháo ngạn” 船靠岸 thuyền cập bến.
5. (Danh) Áo giáp mặc trong hí kịch thời xưa.
6. § Ta quen đọc là “khốc”.
2. (Động) Dựa vào, ỷ vào, trông cậy. ◎Như: “y kháo” 依靠 nương dựa người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô nhất gia toàn kháo trước tướng quân lí” 吾一家全靠著將軍哩 (Đệ bát hồi) Cả nhà ta đều trông nhờ vào tướng quân đấy.
3. (Động) Tin cậy. ◎Như: “khả kháo” 可靠 đáng tin cậy, “kháo bất trụ” 靠不住 không tin cậy được.
4. (Động) Sát lại, nhích gần. ◎Như: “thuyền kháo ngạn” 船靠岸 thuyền cập bến.
5. (Danh) Áo giáp mặc trong hí kịch thời xưa.
6. § Ta quen đọc là “khốc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nương tựa. Nương tựa vật khác cho vững gọi là kháo, nương tựa người khác gọi là y kháo 依靠. Ta quen đọc là chữ khốc.
② Sát lại, nhích gần. Như thuyền kháo ngạn 船靠岸 thuyền cập bến.
② Sát lại, nhích gần. Như thuyền kháo ngạn 船靠岸 thuyền cập bến.