Từ điển Hán Nôm

  • Tra tổng hợp
  • Tìm chữ
    • Theo bộ thủ
    • Theo nét viết
    • Theo hình thái
    • Theo âm Nhật (onyomi)
    • Theo âm Nhật (kunyomi)
    • Theo âm Hàn
    • Theo âm Quảng Đông
    • Hướng dẫn
    • Chữ thông dụng
  • Chuyển đổi
    • Chữ Hán phiên âm
    • Phiên âm chữ Hán
    • Phồn thể giản thể
    • Giản thể phồn thể
  • Công cụ
    • Cài đặt ứng dụng
    • Học viết chữ Hán
    • Font chữ Hán Nôm
  • Liên hệ
    • Điều khoản sử dụng
    • Góp ý

Có 1 kết quả:

diện mục

1/1

面目

diện mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt và mắt, chỉ tướng mạo. Cũng như Diện mạo — Có nghĩa như mặt mũi. Chẳng hạn Hà diện mục ( còn mặt mũi mào ).

Một số bài thơ có sử dụng

• Bộ Chi Tiên nữ sử nguyên vận kỳ 4 - 步芝仙女史原韻其四 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dạ quan Thanh nhân diễn kịch trường - 夜觀清人演劇場 (Cao Bá Quát)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明) (Nguyễn Du)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phòng thành - 防城 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 002 - 山居百詠其二 (Tông Bản thiền sư)
• Tâm vương - 心王 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trào ngoan thạch ảo tương - 嘲頑石幻相 (Tào Tuyết Cần)

Bình luận 0

© 2001-2025
Màu giao diện
Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm