Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
diện mục
1
/1
面目
diện mục
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt và mắt, chỉ tướng mạo. Cũng như Diện mạo — Có nghĩa như mặt mũi. Chẳng hạn Hà diện mục ( còn mặt mũi mào ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cửu nguyệt thư hoài - 九月書懷
(
Trần Bích San
)
•
Dạ quan Thanh nhân diễn kịch trường - 夜觀清人演劇場
(
Cao Bá Quát
)
•
Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明)
(
Nguyễn Du
)
•
Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行
(
Hồ Thiên Du
)
•
Phòng thành - 防城
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪
(
Trần Thái Tông
)
•
Tạp ngâm (Bạch vân sơ khởi Lệ Giang thành) - 雜吟(白雲初起麗江城)
(
Nguyễn Du
)
•
Tâm vương - 心王
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Trào ngoan thạch ảo tương - 嘲頑石幻相
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Trường Môn phú - 長門賦
(
Tư Mã Tương Như
)
Bình luận
0