Từ điển phổ thông
diện tích
Từ điển trích dẫn
1. Bề mặt (của vật thể, đồ hình...). § Tiếng Pháp: surface, superficie. ◎Như: “Giang Tô chiếm Thái Hồ lưu vực diện tích đích nhất bán” 江蘇占太湖流域面積的一半.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sức chứa của bề mặt, tức độ rộng bề mặt.