Có 1 kết quả:
diện
Âm Hán Việt: diện
Tổng nét: 8
Bộ: diện 面 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿳一丿回
Nét bút: 一ノ丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: MWR (一田口)
Unicode: U+9763
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: diện 面 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿳一丿回
Nét bút: 一ノ丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: MWR (一田口)
Unicode: U+9763
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: miàn ㄇㄧㄢˋ
Âm Nôm: diện, miến
Âm Nhật (onyomi): メン (men), ベン (ben)
Âm Nhật (kunyomi): おも (omo), おもて (omote), つら (tsura)
Âm Nôm: diện, miến
Âm Nhật (onyomi): メン (men), ベン (ben)
Âm Nhật (kunyomi): おも (omo), おもて (omote), つら (tsura)
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mặt
2. bề mặt
2. bề mặt
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ “diện” 面. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cá tam đông bạch chi tiền diện” 个三冬白枝前靣 (Tảo mai 早梅) Ba tháng đông nhú trắng ở trước mặt cành.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ diện 面.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Diện 面.
Từ ghép 19
chính diện 正靣 • cộng đồng áp đạo giới diện 共同闸道介靣 • cục diện 局靣 • diện tích 靣积 • địa diện 地靣 • đối diện 对靣 • đương diện 当靣 • giang diện 江靣 • giới diện 介靣 • hậu diện 后靣 • ngoại diện 外靣 • ngộ diện 晤靣 • nhân diện tử 人靣子 • nhất diện 一靣 • phương diện 方靣 • thư diện 书靣 • tiền diện 前靣 • toàn diện 全靣 • trác diện 桌靣