Có 2 kết quả:

điếnđiển
Âm Hán Việt: điến, điển
Tổng nét: 16
Bộ: diện 面 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ丨丨一一一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: MWBUU (一田月山山)
Unicode: U+9766
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: miǎn ㄇㄧㄢˇ, tiǎn ㄊㄧㄢˇ
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: min5, tin2

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

điến

phồn thể

Từ điển phổ thông

bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bẽn lẽn, thẹn thùng. ◇Thi Kinh : “Hữu điến diện mục” (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Vẻ mặt có vẻ thẹn thùng.
2. (Động) Hổ thẹn.
3. (Động) Không biết xấu hổ, trơ trẽn. ◇Trung Quốc cận đại sử tư liệu tùng san : “Tha thị hà nhân, cảm điến xưng đế giả hồ?” , (Thái bình thiên quốc , Thái bình chiếu thư ) Hắn là người nào, sao dám trơ trẽn xưng làm vua vậy?

Từ điển Thiều Chửu

① Bẽn lẽn, tả cái dáng mặt thẹn thùng. Như Kinh Thi nói hữu điến diện mục có vẻ thẹn thùng.

điển

phồn thể

Từ điển phổ thông

bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① E thẹn;
② Trơ: Trơ mặt ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp mặt, thấy mặt — Xấu hổ — Cũng đọc Điện.