Có 1 kết quả:
ngột
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: ngột lạp 靰鞡)
Từ điển Trần Văn Chánh
【靰鞡】ngột lạp [wùla] Loại giày da mang vào mùa đông của người xứ đông bắc Trung Quốc, trong có lót cỏ ngột lạp.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1