Có 1 kết quả:
ngoa
Tổng nét: 13
Bộ: cách 革 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革化
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨ノ丨ノフ
Thương Hiệt: TJOP (廿十人心)
Unicode: U+9774
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xuē ㄒㄩㄝ
Âm Nôm: ngoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): くつ (kutsu)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: hoe1
Âm Nôm: ngoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): くつ (kutsu)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: hoe1
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh Tỉ khâu ni - 病比丘尼 (Hoàng Đức Lương)
• Du Kim Sơn tự - 遊金山寺 (Tô Thức)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Lão lai - 老來 (Trần Nguyên Đán)
• Phụng huyện đông liễu từ - 鳳縣冬柳詞 (Diêu Xuân)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 04 - 茶陵竹枝歌其四 (Lý Đông Dương)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Du Kim Sơn tự - 遊金山寺 (Tô Thức)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Lão lai - 老來 (Trần Nguyên Đán)
• Phụng huyện đông liễu từ - 鳳縣冬柳詞 (Diêu Xuân)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 04 - 茶陵竹枝歌其四 (Lý Đông Dương)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
giày ủng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giày ủng. ◎Như: “bì ngoa” 皮靴 giày ủng làm bằng da. § Cũng như “ngoa” 鞾.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ ngoa 鞾.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giày bốt, ủng, hia: 雨靴 Ủng (đi mưa). Cv. 鞾.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giày ống. Giày cao cổ. Cái ủng.
Từ ghép 1